Danh mục sản phẩm

  • Miếng wolfram
  • Miếng wolfram

Miếng wolfram

Kim loại khó tan như vonframtỷ lệ ngoại hạng anh, molipden, tantali và niobi sở hữu điểm cao, áp suất hơi thấp, hệ số giãn nở nhiệt nhỏ, cùng với khả năng chịu nhiệt và chống biến dạng ở nhiệt độ cao tuyệt vời. Khi kết hợp với các nguyên tố khác để tạo thành hợp kim, tính chất này càng được cải thiện đáng kể, giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Chính vì điều đó mà các kim loại này thường được sử dụng làm vật liệu cấu trúc, dây mayso và lớp cách nhiệt trong nhiều loại lò nung công nghiệp ở nhiệt độ cao.

Giới thiệu sản phẩm

Công dụng sản phẩm:

Chủ yếu được sử dụng cho các bộ phận nguồn sángđánh bài online, tiêm ion, chi tiết kết cấu chịu nhiệt, v.v.

Application:

They are mainly used for electric light source partsđánh bài online, ion implantation, high temperature structural parts, etc .

Thông số kỹ thuật sản phẩm/ Product Property Parameters:

Chủng loại

Grade

Độ dày

Thickness

(mm)

Chiều rộngđánh bài online, chiều dài

Width & length

(mm)

Bề mặt titan

Tungsten Plates

1.0-40

300-1000

Chủng loại

Grade

W

Nội dung tạp chất, ( Không lớn hơn )

Impurity Content s , %, max

MGPW

Phần dư

Balance

A1

Ca

Mg

Mo

Ni

C

N

Si

O

0.002

0.005

0.003

0.010

0.003

0.008

0.003

0.005

0.005

Độ dày

Thickness (mm)

Mật độ

Density (g/cm 3 )

6mm

19.10

6mm

19.15

Độ dày

Thickness

Bề mặt phẳng ( 100*100mm Trong)

Flatness

≤4 mm

0.1mm

4mm

0.05mm

Lưu ý: Nếu có yêu cầu đặc biệtđánh bài online, hai bên sẽ thương lượng cụ thể.

Note: Special requirements will be agreed upon by the supplier and buyer.